TERA – V TẢI TRỌNG HOÀN HẢO – LINH HOẠT NỘI THÀNH ( Chạy 24/24 trong thành phố mà không bị cấm)
Teraco – V sử dụng động cơ MITSUBISHI bền bỉ – hiệu suất cao, xe được trang bị đẩy đủ tiện nghi, an toàn, mang đậm chất thiết kế của mẫu xe du lịch kết hợp với khả năng chuyên chở tối ưu và khả năng linh hoạt trong nội ô thành phố. Sau đây Aloxetai sẽ trình bày sơ qua những điểm đáng tiền của Tera – V trong cùng phân khúc khó có chiếc xe nào ” vượt mặt ” được:
Động cơ
Động cơ MITSUBISHI với dung tích 1488cc, 110 mã lực tại vòng tua máy 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 135Nm tại 5000 vòng/phút., mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu giúp xe vận hành êm ái, linh hoạt.
Ngoại thất
Mặt ga lăng không thể không nhắc đến, được sơn đồng màu thân xe, là điểm nhấn tinh tế giúp ngoại thất của Tera – V không khác gì mẫu xe du lịch, với kích thước tổng thể 4430 x 1655 x 1935 mm ( dài x rộng x cao ) và kích thước khoang hàng 2500 x 1450 x 1150 mm ( dài x rộng x cao ) tuy là xe chở hàng nhưng không khác gì mẫu xe du lịch hạng sang
Đèn chiếu sáng gồm cụm đèn pha Halogen, có thấu kính Pro tăng khả năng quan sát cũng như khả năng bám đường khi đi trời mưa hoặc điều kiện thời tiết xấu.
Cửa sổ của Tera – V được trang bị cơ cấu điều chỉnh nâng, hạ khoá cửa bằng điện cực kì tiện lợi và ngoài ra còn trang bị tính năng xuống cửa 1 chạm hiện đại và an toàn bậc nhất phân khúc.
Nội thất
Đầu tiên không thể nào không nhắc đến tay lái trợ lực điện được thiết kế vô cùng tinh xảo và toả ra xung quanh khiến bác tài có cảm giác nhẹ nhàng và chuẩn xác đến từng milimet, qua đó có thể di chuyển an toàn trên mọi cung đường.
Hệ thống điều hoà được đặt trước cabin phía trước bác tài và ghế phụ nên tạo cảm giác thoáng mát, được trang bị điều hoà tiêu chuẩn với chất lượng bậc nhất phân khúc.
Được trang bị chìa khoá thông minh, khoá điện điều khiển từ xa giúp tài xế có khả năng đóng mở cửa dễ dàng.
Thiết kế cửa hông và cửa sau dạng 2 cánh mở sang 2 bên. Thiết kế này giúp cho việc sử dụng xe nâng, bốc trong quá trình bốc dỡ hàng hoá được dễ dàng và nhanh chóng hơn. ngoài ra Tera – V còn trang bị cửa lùa bên hông xe giúp tiết kiệm diện tích, phù hợp khi bốc dỡ hàng hoá trong không gian hẹp tại các đô thi hay các thành phố lớn.
Sàn xe bằng chất liệu nhôm dập vân thẩm mĩ và bền bỉ với thời gian giúp chống trơn trượt hàng hoá một cách hiệu quả
Khoang chở hàng rộng rãi với kích thước lọt lòng 2500mm x 1450mm x 1150mm ( dài x rộng x cao) , Tera – V sở hữu khoang chở hàng rộng hàng đầu phân khúc, cùng với tải trọng được tối ưu 945 kg giúp xe có thể di chuyển trong thành phố .
Thông số kỹ thuật
|
Tera150 & Tera180 |
||||
Kích thước |
Tổng thể |
Chiều dài |
mm |
5.030 |
|
Chiều rộng |
mm |
1.630 |
|||
Chiều cao |
mm |
1.990 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.600 |
|||
Vệt bánh xe |
Trước |
mm |
1.360 |
||
Sau |
mm |
1.180 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
180 |
|||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
1.420 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
3.600 |
|||
Động cơ |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5.8 |
||
Kiểu động cơ |
TCI |
4A1-68C43 |
|||
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
|||
Dung tích xy-lanh |
CC |
1.809 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
|||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
80 x 90 |
|||
Tỷ số sức nén |
|
17.5 : 01 |
|||
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
68 / 3.200 |
|||
Mô-men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
170/1.800~2.200 |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
45 |
|||
Hộp số |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
100 |
||
Loại hộp số |
|
MT78 |
|||
Kiểu hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, |
|||
Khung gầm |
Tỷ số truyền cuối |
|
4.875 |
||
Hệ thống treo |
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
|
Thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Trước/ sau |
|
Tang trống /Tang trống |
|||
Lốp xe |
Trước |
|
6.00-13LT 8PR |
||
Sau |
|
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) |
|||
Lốp xe dự phòng |
|
1 |
|||
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất |
Gương chiếu hậu |
|
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
|
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
|||
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
|
Cửa sổ trời |
|
Có |
||
Nội thất |
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
||
Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù |
|||
Điều hòa cabin |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|||
Hệ thống giải trí |
|
MP3, AM/FM, Bluetooth |
|||
Khóa cửa |
|
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khóa |
|
Điều khiển từ xa |
|||
Lưng ghế |
|
Điều chỉnh 2 hướng |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
|||
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
|
Có |
||
Hệ thống lái |
|
Trợ lực điện |
Khi đến với Aloxetai:
1. Giá cả hợp lý – Chất lượng đảm bảo – Thủ tục nhanh và đơn giản.
2. Phong cách phục vụ chuyên nghiệp của đội ngũ Nhân viên.
3. Thủ tục nhanh gọn với lãi suất ưu đãi thất (Vay tới 70% – 80% trị giá xe)
4. Dịch vụ bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp
5. Phụ tùng chính hãng .
6. Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và còn nhiều chương trình ưu đãi khác đang đợi quý khách. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.